Tulkojums no "lại có một" uz Latviešu

Tulkojumi:

kad daudz

Kā izmantot "lại có một" teikumos:

Khi đi ra ngoài cửa, lại có một đầy_tớ gái khác thấy người, bèn nói cùng kẻ ở đó rằng: Người nầy cũng ở với Jêsus, người Na-xa-rét.
Bet kad viņš gāja pa vārtiem, viņu ieraudzīja cita kalpone un sacīja tiem, kas tur bija: Arī šis bija ar Jēzu Nācarieti.
Những ngày đó, lại có một đoàn dân đông theo Ðức_Chúa_Jêsus. Vì chúng không có chi ăn, nên Ngài kêu các môn_đồ mà phán rằng:
Tanīs dienās, kad daudz ļaužu bija kopā un tiem nebija ko ēst, Viņš, saaicinājis mācekļus, sacīja tiem:
Lại có một đám mây bao_phủ lấy; và từ đám mây có_tiếng phán rằng: Người nầy là Con rất yêu_dấu của ta, hãy vâng nghe người.
Un viņi, tūdaļ apskatījušies, vairs nevienu pie sevis neredzēja, kā tikai Jēzu.
Lại có một phần khác rơi xuống nơi đất tốt, thì mọc lên, và kết_quả, một thành trăm.
Un cita krita labā zemē un uzdīgusi deva simtkārtīgus augļus.
Lại có một người Lê-vi cũng đến_nơi, lại gần, thấy, rồi đi qua khỏi.
Tāpat arī levīts, kad bija tanī vietā, viņu redzēdams, pagāja garām.
Lại có một người nghèo, trên là La-xa-rơ, nằm ngoài cửa người giàu đó, mình đầy những ghẻ.
Un bija kāds nabags, vārdā Lācars, kas gulēja pie viņa durvīm un bija augoņu pilns.
bởi_chưng luật_pháp không làm trọn chi hết, lại có một sự trông_cậy hay hơn đem vào thay cho luật_pháp, và bởi sự trông_cậy đó chúng_ta đến gần Ðức_Chúa_Trời.
Jo likums neko nav vedis pie pilnības, turpretī tiek ievesta lielāka cerība, ar kuru mēs tuvojamies Dievam.
Nhưng lại có một giáo viên kịch liệt phản đối việc trục xuất này.
Tomēr viens no jūsu skolotājiem pastāvēja pret jūsu izslēgšanu.
Khi tôi tỉnh lại, có một đám cháy lớn ở chỗ ngư lôi.
Kad nācu pie samaņas, torpēdas nesošajā aparātā bija izcēlies ugunsgrēks.
Vậy thì cá nhân này đến từ một dân cư có cùng nguồn gốc với người Neanderthal, nhưng xa hơn nữa trong quá khứ thì lại có một lịch sử độc lập.
Šis cilvēks nāk no populācijas, kam ir kopīga izcelsme ar neandertāliešiem, bet ļoti sen atpakaļ, un tad tiem bijusi gara, nesaistīta vēsture.
Giờ thì lại có một vị vua khác, chẳng tốt đẹp gì hơn ông trước.
Tagad mums ir atkal cits karalis. Viņš nav labāks par iepriekšējo.
Bạn thấy đó, trong khi hầu hết người ta có sở thích như đẽo gọt hay thêu thùa... người xứ Berk chúng tôi lại có... một sở thích nho nhỏ mà chúng tôi gọi là... đua rồng!
Citiem ļautiņiem pat k tādi hobiji kā kokgriešana un izšūšana, bet mēs, berkieši, dodam priekšroku tādam niekam, ko mēs saucam par... pūķu sac kstēm!
Vì thế 5000 năm sau khi bánh xe được phát minh, chúng ta lại có một loại bánh xe mới.
Tātad, 5000 gadu pēc riteņa izgudrošanas mums ir jauns ritenis.
Hay để dùng một thuật ngữ chuyên môn, mỗi phút lại có một trò được sinh ra.
Vai tā tehniskais jēdziens, katru minūti pa viena tādam piedzimst.
Và định mệnh nghiệt ngã đó cũng là cảnh ngộ của một vài người, ở đâu đó trên Trái Đất cứ mỗi hai tuần lại xảy ra một lần vì cứ mỗi hai tuần, lại có một già lão chết đi và mang theo xuống mồ những âm tiết cuối cùng của một ngôn ngữ cổ đại.
Tomēr ik pa divām nedēļām kaut kur pasaulē kādu tik tiešām piemeklē šis skaudrais liktenis, jo katru otro nedēļu nomirst kāds vecais, paņemot sev līdzi kapā kādas senas mēles pēdējās zilbes.
Và chưa hết, Ấn Độ gần như có tỉ lệ giáo viên vắng mặt cao nhất trên thế giới, cứ 4 giáo viên lại có một người không hề đến trường suốt cả năm học.
Tajā pašā laikā Indijā ir viens no augstākajiem skolotāju kavējuma rādītājiem pasaulē. Katrs ceturtais skolotājs neapmeklē skolu visu akadēmisko gadu.
1.3993771076202s

Lejupielādējiet mūsu vārdu spēļu lietotni bez maksas!

Savienojiet burtus, atklājiet vārdus un izmēģiniet savu prātu katrā jaunajā līmenī. Vai esat gatavs piedzīvojumam?